4. Nghiên cứu khoa học
|
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu
|
|
Hướng nghiên cứu chính
|
Tài chính, ngân hàng, chứng khoán
|
Chuyên ngành nghiên cứu
|
Tài chính doanh nghiệp
|
4.2. Các công trình khoa học đã công bố
|
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo
|
Năm xuất bản
|
Tên sách
|
Mức độ tham gia
(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần)
|
Nơi xuất bản
|
2018
|
Chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử, sự thỏa mãn và sự trung thành của khách hàng ở Việt Nam
|
Chủ biên
|
NXB ĐHKTQD
|
|
|
|
|
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước
|
Năm công bố
|
Tên bài báo
|
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
2009
|
Hoàn thiện phương pháp định giá các doanh nghiệp ở Việt Nam.
|
Tạp chí KTPT, ĐHKTQD
|
Tác giả
|
2013
|
Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử với sự thỏa mãn và trung thành của khách hàng ở Việt Nam
|
Tạp chí KTPT, số 195, trang 26-33
|
Tác giả
|
2013
|
Chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử, sự thỏa mãn, sự trung thành của khách hàng: vai trò của chi phí chuyển đổi.
|
Tạp chí Khoa học thương mại, số 59, trang 37-42
|
Tác giả
|
2014
|
Tác động của các nhân tố năng lực cạnh tranh tới hiệu quả kinh doanh trong lĩnh vực ngân hàng bán lẻ tại các ngân hàng thương mại trên địa bàn Hà Nội”.
|
Tạp chí KH&ĐT Ngân hàng, số 151, trang 60-66
|
Đồng tác giả
|
2017
|
Tác động của cơ cấu vốn tới khả năng sinh lời và khả năng thanh toán của các doanh nghiệp ngành sản xuất thực phẩm
|
Tạp chí Khoa học thương mại, số 112, trang 2-7
|
Tác giả
|
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài
|
Năm công bố
|
Tên bài báo
|
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
2011
|
Theory of Negotiauction: Conditions of Application.
|
Bussiness Studies Journal, Volume 3, Special Issue Number 2.
|
Đồng tác giả
|
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước
|
Thời gian hội thảo
|
Tên báo cáo khoa học
|
Tên hội thảo
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
Địa điểm tổ chức hội thảo
|
2011
|
Hoạt động M&A tại Việt Nam thời gian qua.
|
Hệ thống tài chính Việt Nam với ổn định kinh tế vĩ mô
|
Tác giả
|
ĐHKTQD
|
2011
|
Tác động của cơ cấu vốn tới khả năng sinh lời và giá trị doanh nghiệp niêm yết trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế.
|
Hệ thống tài chính Việt Nam với ổn định kinh tế vĩ mô
|
Tác giả
|
ĐHKTQD
|
2014
|
Tác động của cơ cấu vốn tới khả năng sinh lợi và khả năng thanh toán của các doanh nghiệp - nghiên cứu tại các doanh nghiệp ngành sản xuất thực phẩm”.
|
Khơi thông nguồn vốn cho phát triển kinh tế Việt Nam trong giai đoạn hiện nay
|
Tác giả
|
ĐHKTQD
|
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Thời gian hội thảo
|
Tên báo cáo khoa học
|
Tên hội thảo
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
Địa điểm tổ chức hội thảo
|
2010
|
A Structural Equation Model for E-banking services quality in Vietnam.
|
Trends on international Business: Change and Competition Isssue
|
Đồng tác giả
|
TPHCM
|
2012
|
The relationship between capital structure, liquidity and profitability of Vietnamese companies.
|
International Conference: Financial Market and Macroeconomic Policy. ISBN 978 - 604 - 911 -630 -4.
|
Đồng tác giả
|
ĐH Ngoại thương
|
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp
|
Thời gian thực hiện
|
Tên chương trình, đề tài
|
Cấp quản lý đề tài
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước
|
Năm
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Tổ chức trao tặng
|
|
|
|
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS
|
Họ tên NCS
|
Đề tài luận án
|
Cơ sở đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Vai trò hướng dẫn
|
|
|
|
|
|
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học
|
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế…
|
Tên tổ chức
|
Vai trò tham gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|