4. Nghiên cứu khoa học
|
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu
|
|
Hướng nghiên cứu chính
|
Tài chính-Ngân hàng
|
Chuyên ngành nghiên cứu
|
Tài chính quốc tế, Kinh tế quốc tế, Tài chính công ty đa quốc gia
|
4.2. Các công trình khoa học đã công bố
|
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo
|
Năm xuất bản
|
Tên sách
|
Mức độ tham gia
(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần)
|
Nơi xuất bản
|
2012
|
Tài chính tiền tệ quốc tế
|
Tham gia
|
Nhà xuất bản ĐH KTQD
|
2018
|
Ảnh hưởng của các nhân tố tới hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các ngân hang thương mại
|
Tham gia
|
Nhà xuất bản Lao động – Xã hội
|
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước
|
Năm công bố
|
Tên bài báo
|
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
2012
|
Tự do hóa tài khoản vốn ở Việt Nam – Cơ hội và thách thức
|
Tạp chí Kinh tế Phát triển
|
Đồng tác giả
|
2012
|
Phát triển bền vững các Ngân hàng thương mại ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập
|
Tạp chí ngân hàng
|
Tác giả
|
2014
|
Mối quan hệ nhân quả giữa tự do hóa tài khoản vốn và sự phát triển tài chính ở Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
|
Đồng tác giả
|
2014
|
Nợ xấu của hệ thống ngân hàng Việt Nam và giải pháp
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
Đồng tác giả
|
2015
|
Tác động của tự do hóa tài khoản vốn tới tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế và Phát triển
|
Tác giả
|
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài
|
Năm công bố
|
Tên bài báo
|
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước
|
Thời gian hội thảo
|
Tên báo cáo khoa học
|
Tên hội thảo
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
Địa điểm tổ chức hội thảo
|
2013
|
Tăng cường dự trữ ngoại hối góp phần thực hiện tự do hóa tài khoản vốn ở Việt nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học Viện Ngân hàng Tài chính
|
Đồng tác giả
|
Đại học Kinh tế quốc dân
|
2014
|
Đánh giá quản lý đầu tư gián tiếp nước ngoài tại Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia
|
Tác giả
|
Đại học Kinh tế quốc dân
|
2014
|
Nghiên cứu tác động của tự do hóa tài khoản vốn tới chi phí vốn – ý nghĩa đối với Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia
|
Tác giả
|
Đại học Kinh tế quốc dân
|
2016
|
Phân tích các điều kiện tiền đề trong quá trình tự do hóa tài khoản vốn ở Việt Nam hiện nay
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia
|
Tác giả
|
Đại học Kinh tế quốc dân
|
2017
|
Tác động của nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA tới tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia
|
Đồng tác giả
|
Đại học Kinh tế quốc dân
|
2018
|
Crowdfunding – Xu hướng tài trợ mới cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam hiện nay
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia
|
Tác giả
|
Đại học Kinh tế quốc dân
|
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Thời gian hội thảo
|
Tên báo cáo khoa học
|
Tên hội thảo
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
Địa điểm tổ chức hội thảo
|
2018
|
Analysis of Internal Factors Affecting Bank Profitability: Evidence From Listed Bank on Vietnam Stock Market
|
Business, Management and Accounting
|
Đồng tác giả
|
Đại học Công nghiệp, Hà Nội
|
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp
|
Thời gian thực hiện
|
Tên chương trình, đề tài
|
Cấp quản lý đề tài
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu)
|
2009-2011
|
Phát triển bền vững hệ thống NHTM Việt Nam trong điều kiện hội nhập
|
Cấp Bộ
|
Thư ký
|
Đã nghiệm thu
|
2018-2019
|
Cấu trúc tài trợ và hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
Cấp cơ sở
|
Thư ký
|
Chưa nghiệm thu
|
2016-2018
|
Hoàn thiện quy trình xây dựng và quản lý công tác đề thi tại trường Đại học Kinh tế quốc dân
|
Cấp cơ sở
|
Thư ký
|
Đã nghiệm thu
|
4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước
|
Năm
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Tổ chức trao tặng
|
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS
|
Họ tên NCS
|
Đề tài luận án
|
Cơ sở đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Vai trò hướng dẫn
|
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học
|
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế…
|
Tên tổ chức
|
Vai trò tham gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|