4. Nghiên cứu khoa học
|
4.1. Lĩnh vực nghiên cứu
|
|
Hướng nghiên cứu chính
|
Ngân hàng – Tài chính
|
Chuyên ngành nghiên cứu
|
Tài chính quốc tế
|
4.2. Các công trình khoa học đã công bố
|
4.2.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo
|
Năm xuất bản
|
Tên sách
|
Mức độ tham gia
(là chủ biên, là đồng tác giả, tham gia viết một phần)
|
Nơi xuất bản
|
2007
|
Tài liệu tham khảo “Hướng dẫn thực hành nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế”.
|
Tham gia viết một phần
|
NXB ĐHKTQD
|
4.2.2. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước
|
Năm công bố
|
Tên bài báo
|
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
2015
|
Thâm hụt ngân sách – Từ “tứ giác” đến “ngũ giác” kinh tế mục tiêu
|
Tạp chí Ngân hàng, (22), 11/2015, tr.2 – 9.
|
Tác giả
|
2012
|
Điều kiện Marshall-Lerner và định hướng chính sách tỷ giá ở Việt Nam
|
Tạp chí Ngân hàng, (16), 08/2012, tr. 10 – 16.
|
Đồng tác giả
|
2011
|
Lựa chọn chế độ tỷ giá ở Việt Nam – Bài học từ Trung Quốc
|
Tạp chí Ngân hàng, (22), 11/2011, tr. 25 - 33.
|
Đồng tác giả
|
2011
|
Một vài suy nghĩ từ việc điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Dự trữ Quốc gia Australia
|
Tạp chí Kinh tế Phát triển, (172), 10/2011, tr. 75 – 80.
|
Đồng tác giả
|
2008
|
Bàn về mối quan hệ giữa tỷ giá với lạm phát và lãi suất ở Việt Nam
|
Tạp chí Kinh tế Phát triển, (131), 5/2008, tr.6 & 7.
|
Tác giả
|
4.2.3. Các bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài
|
Năm công bố
|
Tên bài báo
|
Tên, số tạp chí công bố, trang tạp chí
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
|
|
|
|
4.2.4. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước
|
Thời gian hội thảo
|
Tên báo cáo khoa học
|
Tên hội thảo
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
Địa điểm tổ chức hội thảo
|
6/2016
|
Tìm hiểu thị trường tín dụng phi chính thức ở Việt Nam – Khảo sát tại tỉnh Hưng Yên và thành phố Hà nội
|
Hoàn thiện thể chế cho sự phát triển bền vững hệ thống ngân hàng Việt Nam (ISBN 978-604-946-159-0, 9/2016, tr. 473-486)
|
Đồng tác giả
|
ĐHKTQD
|
9/2016
|
Thâm hụt vãng lai trong mối tương quan với ngân sách và các yếu tố vĩ mô - Nghiên cứu Việt Nam và các nước Châu Á
|
Hoạt động tài chính quốc tế của Việt Nam trong giai đoạn hội nhập mới, ISBN 978-604-946-126-2, 6/2016, tr. 165-178.
|
Tác giả
|
ĐHKTQD
|
2011
|
Kinh nghiệm của Trung Quốc trong điều hành chính sách tỷ giá
|
Hội thảo cấp Khoa NHTC
|
Tác giả
|
ĐHKTQD
|
4.2.5. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Thời gian hội thảo
|
Tên báo cáo khoa học
|
Tên hội thảo
|
Mức độ tham gia
(là tác giả/đồng tác giả)
|
Địa điểm tổ chức hội thảo
|
2/2016
|
Budget deficit in Vietnam – From target economic “quadrangle” to “pentagon”
|
Scientific and Plenary Meeting ASEA-UNINET 2016, ISBN 978-602-294-097-5, tr. 516 – 532.
|
Tác giả
|
Indonesia
|
4.3. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp
|
Thời gian thực hiện
|
Tên chương trình, đề tài
|
Cấp quản lý đề tài
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/chưa nghiệm thu)
|
2017 - 2019
|
Phân tích đặc điểm và thực trạng của hệ thống tài chính, tiền tệ Việt Nam và của khu vực doanh nghiệp từ năm 2008 – 2017. (Quyết định 2170/QĐ-ĐHKTQD ngày 08/12/2017)
|
Đề tài nhánh thuộc đề tài KH&CN cấp quốc gia.
Mã số KX01.18/16-20.
|
Thư ký
|
Chưa nghiệm thu
|
2015 – 2017
|
Nghiên cứu kinh nghiệm thể chế cho phát triển thị trường tài chính của các nước phát triển và đang phát triển. Rút ra bài học cho Việt Nam trong quá trình hoàn thiện thể chế cho phát triển thị trường tài chính bền vững, minh bạch và hiệu quả.
|
Đề tài nhánh thuộc Đề tài độc lập cấp quốc gia. Mã số ĐTĐL.XH.09/15
|
Thành viên
|
Đã nghiệm thu
|
2016 – 2017
|
Kiểm định mối liên hệ giữa thâm hụt ngân sách với cán cân vãng lai – Tình huống Việt Nam và các nước Châu Á
|
Đề tài cơ sở
(Mã đề tài: KTQD/V16.31)
|
Chủ nhiệm
|
Đã nghiệm thu
|
2015 - 2016
|
Đánh giá mục tiêu, định hướng và thực trạng phát triển khu công nghệ cao Đà Nẵng
|
Đề tài nhánh thuộc đề tài cấp Nhà nước – HĐ 16/15-ĐTĐL.CN-CNC ngày 08/10/2015
|
Thành viên
|
Đã nghiệm thu
|
2014 -2015
|
Phát triển Quỹ Đầu tư chỉ số (ETF) ở Việt Nam
|
Đề tài cơ sở
Mã đề tài KTQD/2014.50
|
Thành viên
|
Đã nghiệm thu
|
2013 -2014
|
Tư vấn lập Quy hoạch mạng lưới bưu chính, chuyển phát tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
|
Cấp Bộ (UBND Tỉnh Ninh Thuận).
|
Thành viên
|
Đã nghiệm thu
|
4.4. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước
|
Năm
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Tổ chức trao tặng
|
|
|
|
4.5. Kinh nghiệm hướng dẫn NCS
|
Họ tên NCS
|
Đề tài luận án
|
Cơ sở đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Vai trò hướng dẫn
|
Nguyễn Văn Thọ
|
Nhân tố tác động đến tăng trưởng tín dụng của các NHTM Việt Nam
|
ĐHKTQD
|
2016 – 2019
|
Hướng dẫn 2
|
Nguyễn Minh Phương
|
Ảnh hưởng của cơ cấu vốn và rủi ro hoạt động đến lợi nhuận của các doanh nghiệp bảo hiểm tại Việt Nam
|
ĐHKTQD
|
2016 – 2019
|
Hướng dẫn 2
|
4.6. Những thông tin khác về nghiên cứu khoa học
|
Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế…
|
Tên tổ chức
|
Vai trò tham gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|